Tổng Hợp

MgO + HCl → MgCl2 + H2O

MgO + HCl → MgCl2 + H2O được quocvansaigon.edu.vn biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng chính xác phương trình phản ứng magie oxit tác dụng axit clohiric. Sản phẩm sau phản ứng thu được muối magie clorua và nước. Mời các bạn tham khảo nội dung chi tiết phương trình phản ứng dưới đây.

1. Phương trình phản ứng MgO ra MgCl2

MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O

2. Điều kiện phản ứng xảy ra

Nhiệt độ thường

3. Tiến hành phản ứng MgO tác dụng với HCl

Cho MgO phản ứng với dung dịch axit HCl.

MgO tan dần, sau phản ứng thu được dung dịch không màu.

4. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Dãy chất nào dưới đây phản ứng dung dịch axit HCl

A. Fe2O3, MgO, Cu

B. K, CuO, Ag

C. MgO, Fe2O3, Fe

D. Mg, MgO, Cu

Đáp án C

Câu 2. Cho các chất rắn: Al2O3, KOH, Al, Zn, Na2O, K2O, Cu, Ba. Chất rắn nào có thể tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH dư?

A. Al, Zn, Na2O.

B. ZnO, Al2O3, Na2O; KOH.

C. Al, Zn, Ba,  Al2O3.

D. Tất cả chất rắn đã cho trừ Cu

Đáp án D

Câu 3. Cặp chất nào dưới đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch

A. NaOH và KNO

B. KOH và CaO

C. Fe(OH)2 và NaCl

D. CaCO3 và HCl

Đáp án D

Câu 4. Dãy chất nào sau đây đều là oxit bazơ

A. CO, BaO, Na2O, MgO

B. CuO, Na2O, CO2, MgO

C. MgO, CuO, BaO, Na2O

D. CO2, CuO, Al2O3, MgO

Đáp án C

………………..

Trên đây quocvansaigon.edu.vn đã đưa tới các bạn bộ tài liệu rất hữu ích MgO + HCl → MgCl2 + H2O. Để có kết quả cao hơn trong học tập, quocvansaigon.edu.vn xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà quocvansaigon.edu.vn tổng hợp và đăng tải.

Ngoài ra, quocvansaigon.edu.vn đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Bản quyền bài viết thuộc trường quocvansaigon.edu.vn. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: quocvansaigon.edu.vn ()

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Check Also
Close
Back to top button